释义 |
bình tĩnh | | | | | | 沉住气 <在情况紧急或感情激动时保持镇静。> | | | giữ được bình tĩnh. | | 沉得住气。 | | | 沉着 <镇静; 不慌不忙。> | | | bình tĩnh chỉ huy. | | 沉着指挥。 | | | 处之泰然 <对待这样的情况, 安然自得, 毫不在乎。> | | | 笃定 <从容不迫, 不慌不忙。> | | | thần sắc bình tĩnh | | 神情笃定。 | | | 和平; 安静; 沉静 <平静; 宁静。> | | | nghe xong câu này, trong lòng anh ấy dần bình tĩnh trở lại. | | 听了这番话, 他心里和平了一些。 | | | 回神 <(回神儿)从惊诧、恐慌、出神等状态中恢复正常。> | | | đợi nó bình tĩnh trở lại thì người báo tin đã đi xa rồi. | | 等他回过神儿来, 报信的人早已跑远了。 冷静 <沉着而不感情用事。> | | | bình tĩnh lại, cố mà nghĩ cách. | | 冷静下来, 好好儿想想。 | | | 耐烦 <不急躁; 不怕麻烦; 不厌烦。> | | | 平心静气 <心情平和, 态度冷静。> | | | 泰然 <形容心情安定。> | | | 镇定; 镇静 <遇到紧急的情况不慌不乱。> | | | bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh. | | 神色镇定 | | | anh ấy gặp chuyện không vội vàng hấp tấp, hết sức bình tĩnh. | | 他遇事不慌不忙, 非常镇静。 |
|