| | | |
| | 承头 <领头的人; 担当头面人物。> |
| | 打冲锋 <比喻行动抢在别人前面。> |
| | 带头 ; 打头 ; <首先行动起来带动别人; 领头儿。> |
| | ai đi dẫn đầu đi. |
| 谁先打个头。 |
| | đóng vai trò dẫn đầu. |
| 带头作用 |
| | 带引 <在前带头使后面的人跟随着; 引导。> |
| | 当先 <赶在最前面。> |
| | một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo. |
| 一马当先, 万马奔腾。 |
| | 风骚 <在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚。> |
| | chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên. |
| 领队的一架敌机首先被击中。 |
| | anh ấy dẫn đầu làm việc. |
| 他领头干了起来。 |
| | 领先 <共同前进时走在最前面。> |
| | anh ấy bước một bước dài, dẫn đầu lên đỉnh núi. |
| 他迈开大步, 领先登上了山顶。 |
| | sản lượng lương thực của huyện này ở vị trí dẫn đầu trong toàn quốc. |
| 这个县的粮食产量处于全国领先地位。 领先 <比喻水平、成绩等处于最前列。> |
| | 龙头 <比喻带头的、起主导作用的事物。> |
| | 率领 ; 领队; 领头 ; 挑头<率领; 带领(队伍或集体)。> |
| | dẫn đầu đội ngũ. |
| 率领队伍。 |
| | anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài. |
| 他率领着一个访问团出国了。 率先 <带头; 首先。> |
| | 为首 <作为领头人。> |
| | đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu. |
| 以某某为首的代表团 占先 <占优先地位。> |
| | thi đua tháng này, tổ anh ấy dẫn đầu. |
| 这个月的竞赛, 被他们小组占了先。 |
| | 先锋 <作战或行军时的先头部队, 旧时也指率领先头部队的将官, 现在多用于比喻。> |
| | làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu |
| 打先锋。 |