| | | |
| | 调; 调调; 调儿; 论调; 调门儿; 调头 <议论的倾向; 意见(常含贬义)。> |
| | ý kiến hai người này có cùng luận điệu. |
| 两个人的意见是一个调。 |
| | cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu. |
| 这几个人的发言都是一个调门儿。 |
| | những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi. |
| 空洞抽象的调头必须少唱。 |
| | luận điệu bi quan. |
| 悲欢的论调。 |
| | loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta. |
| 这种论调貌似公允, 很容易迷惑人。 调子 <指论调; 精神2. 。> |
| | bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. |
| 文章只做了文字上的改动, 基本调子没有变。 |