| | | |
| | 发 <感到(多指不愉快的情况)。> |
| | cảm thấy tê tê |
| 发麻。 |
| | cảm thấy ngứa |
| 发痒。 |
| | cảm thấy đắng miệng |
| 嘴里发苦。 发现 <发觉。> |
| | mấy ngày nay, tôi cảm thấy dường như anh ấy có tâm sự gì đó. |
| 这两天, 我发现他好像有什么心事。 感; 感到 <觉得。> |
| | anh ấy cảm thấy mình đã sai. |
| 他感到自己错了。 |
| | từ lời nói của anh ấy tôi cảm thấy sự việc không ổn. |
| 从他的话里我感到事情有点不妙。 |
| | cảm thấy vui mừng. |
| 感到高兴。 |
| | điều đó làm cho người ta cảm thấy đột ngột. |
| 这令人感到突然。 |
| | sau một trận mưa thu cảm thấy hơi lạnh. |
| 一场秋雨过后就感觉有点冷了。 |
| | 觉 <(人或动物的器官)对刺激的感受和辨别。> |
| | tuyết rơi là cảm thấy lạnh rồi. |
| 下了雪, 觉出冷来了。 觉得; 感觉 <产生某种感觉。> |
| | say mê vui chơi, không một chút gì cảm thấy mỏi mệt. |
| 游兴很浓, 一点也不觉得疲倦。 |
| | 意识 <觉察(常与'到'字连用)。> |
| | 自觉 <自己感觉到。> |