释义 |
phàm là | | | | | | 凡是; 但凡; 凡; 是凡 <总括某个范围内的一切。> | | | phàm là những cái mới bao giờ cũng lớn lên trong cuộc đấu tranh chống lại cái cũ. | | 凡是新生的事物总是在同旧事物的斗争中成长起来的。 | | 书 | | | 举凡 <凡是(下文大多列举)。> | | | thủ pháp, nội dung của việc biểu diễn hý khúc rất là phong phú, phàm là việc biểu lộ tình cảm như hỉ, nộ, ái, lạc, kinh, khủng, | | sầu, cấp... tất cả đều phải được chắt lọc theo một cách thức hoàn chỉnh. | | | 戏曲表演的手法, 内容非常丰富, 举凡喜、怒、哀、乐、惊、恐、愁、急等感情的流露, 全都提炼出一 套完整的程式。 | | | 是 <用在名词前面, 含有'凡是'的意思。> | | | phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm. | | 是有利于群众的事情他都肯干。 |
|