释义 |
làm khó dễ | | | | | | 穿小鞋 <比喻受到别人利用职权暗中给予的刁难、报复或施加的约束、限制。> | | | 捣麻烦 <有意寻事, 使人感到麻烦。> | | | 刁难 <故意使人为难。> | | | làm khó dễ trăm điều. | | 百般刁难。 窘 <使为难。> | | | dùng lời nói để làm khó dễ anh ta. | | 用话来窘他。 | | | 留难 <无理阻止, 故意刁难。> | | | thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ. | | 手续齐备的, 都要及时办理, 不得留难。 拿 <刁难; 要挟。> | | | việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu. | | 这件事谁都干得了, 你拿不住人。 为难; 作难; 过不去 <作对或刁难。> | | | cố tình làm khó dễ | | 故意为难。 | | | xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu. | | 请放心, 他不会跟你过不去的。 | | | 作梗 <从中阻挠, 使事情不能顺利进行。> |
|