释义 |
làm phiền | | | | | | 缠夹 <纠缠。> | | | 打搅 <婉辞, 指受招待。> | | | làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé! | | 打搅您了, 明儿见吧! | | | 烦劳 <敬辞, 表示请托。> | | | 烦扰 <搅扰。> | | | anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm. | | 他太累了, 我实在不忍心再烦扰他。 费神 <耗费精神(常用做请托时客套话)。> | | | bản thảo này làm phiền ông xem giùm. | | 这篇稿子您费神看看吧。 | | | nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. | | 您要是见到他, 费心把这封信交给他。 | | | 费心; 分心 <耗费心神(多用做请托或致谢时客套话)。> | | | 干扰; 打扰 <扰乱。> | | | anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. | | 他正在备课, 我不便去干扰他。 | | | đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. | | 别大声说话, 干扰别人。 | | | 驾 <指车辆, 借用为对人的敬辞。> | | 口 | | | 借光 <客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。> | | | làm phiền cho tôi đi qua một tý. | | 借光让我过去。 纠缠 <捣麻烦。> | | | 劳 <烦劳 (请别人做事所用的客气话)。> | | | làm phiền. | | 劳驾。 | | | 劳动 <敬辞, 烦劳。> | | | làm phiền đến (ông, ngài, bà). | | 劳烦尊驾。 | | | làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến. | | 劳烦您走一趟。 | | | làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi. | | 劳驾, 把那本书 递给我。 | | 方 | | | 劳烦 <烦劳。> | | | 劳驾 <客套话, 用于请别人做事或 让路。> | | | 劳累 <敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。> | | | 磨蹭 <纠缠。> | | | 偏劳 <客套话, 用于请人帮忙或谢人代自己做事。> | | | 叨扰 <客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。> | | | 絮聒 <麻烦(别人)。> | | | 找麻烦 <(给自己或别人)添麻烦。> | | | 裹乱 <加入其中扰乱; 搅扰。> | | | 相扰 <客套话, 打扰。> | | | không có việc gì, không dám làm phiền. | | 无事不敢相扰。 |
|