释义 |
lên đường | | | | | | 成行 <指旅行、出访等出发上路; 启程旅行。> | | | 出动 <(队伍)外出活动。> | | | đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường. | | 队部命令一分队做好准备, 待令出动。 登程; 就道; 起身; 上路; 首途; 启程; 起程; 起行; 动身 <启程; 出发。> | | | đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường. | | 已收拾好行装, 明日破晓登程。 | | | đóng bộ lên đường. | | 束装就道。 | | | điện gọi nhiều lần, thúc giục lên đường ngay. | | 来电一再催促立即就道。 | | | Ngày mai lên đường đi Quảng Châu. | | 明天启程前往广州。 | | | 一路 <在整个行程中; 沿路。> |
|