释义 |
khó xử | | | | | | 尴; 尬 ; 尴尬<处境困难, 不好处理。> | | | anh ấy cảm thấy đi cũng dở, ở cũng không xong, quả là khó xử. | | 他觉得去也不好, 不去也不好, 实在尴。 | | | lâm vào cảnh lúng túng; lâm vào cảnh khó xử. | | 处境尴 | | | 愧领 <领受别人的情谊, 馈赠时说的客套话。> | | | 困窘 ; 为难 <感到难以应付。> | | | anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào. | | 他困窘地站在那里, 一句话也说不出来。 | | | làm người ta khó xử | | 叫人为难 | | | 难堪 ; 难为情 <情面上过不去。> | | | làm cho người ta khó xử. | | 予人难堪。 | | | anh ấy cảm thấy khó xử, mặt đỏ ửng lên. | | 他感到有点难堪, 微微涨红了脸。 | | | 羞涩 <难为情, 态度不自然。> | | | 无所适从 <不知道依从谁好; 不知按哪个办法做才好。> | | 方 | | | 碍难 <为难。> |
|