| | | |
| | 不必; 不待 < 表示事理上或情理上不需要。> |
| | không cần phải đi sớm quá |
| 不必去得太早。 |
| | 不用; 甮; 不; 不要 <表示事实上没有必要。> |
| | mọi người đều là người nhà cả, không cần khách sáo |
| 大家都是自己人, 不用客气。 多余 <不必要的。> |
| | 何须 <用反问的语气表示不须要。> |
| | tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa. |
| 详情我都知道了, 何须再说! 舍弃 <丢开; 抛弃; 不要。> |
| | 无须; 毋庸; 无庸 <不用; 不必。也说无需(须)乎。> |
| | không cần lo; khỏi phải lo. |
| 无须操心。 |
| | không cần giữ mồm giữ miệng. |
| 毋庸讳言。 |
| 书 |
| | 甭 <"不用"合音, 表示不需要。> |
| | anh đã biết cả rối, thì tôi không cần phải nói nữa. |
| 你既然都知道, 我就甭说了。 |