| | | |
| | 辩; 辩论; 辩说 <彼此用一定的理由来说明自己对事物或问题的见解, 揭露对方的矛盾, 以便最后得到正确的认识或共同的意见。> |
| | chân lý càng tranh luận càng sáng tỏ |
| 真理愈辩愈明。 |
| | 辩难 <辩驳或用难解的问题质问对方。> |
| | 驳议 <对别人主张、建议进行辩驳(多指书面的)。> |
| | 扯皮 <无原则地争论; 争吵。> |
| | 顶杠; 顶嘴; 犯嘴 <争辩; 吵架。> |
| | trẻ con không được tranh luận với người lớn. |
| 小孩子不要跟大人顶嘴。 |
| | 理会; 计较; 理论 <辩论是非; 争论; 交涉。> |
| | 力争 <极力争辩。> |
| | dựa vào lý lẽ để tranh luận. |
| 据理力争。 |
| | 论难 <针对对方的论点进行辩论。> |
| | hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận. |
| 两个学派各执一说, 互相论难。 |
| | chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ. |
| 这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。 |
| | 论战; 论争 <指在政治、学术等问题上因意见不同互相争论。> |
| | 商计 <商量。> |
| | 商榷 <商讨。> |
| | 舌战 <激烈辩论。> |
| | Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ. |
| 诸葛亮舌战群儒。 |
| | 争辩; 争; 争竞; 抬杠; 争论; 分争; 争议 <各执已见, 互相辩论。> |
| | không nên tranh luận vói anh ta. |
| 不必和他争辩。 |
| | tranh luận không ngớt. |
| 争论不休。 |
| | tranh luận về học thuật. |
| 学术性的争论。 |
| | gây tranh luận |
| 挑起争论。 |