请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 tăng thêm
释义 tăng thêm
 衬 <陪衬; 衬托。>
 lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
 绿叶把红花衬 得更好看了。
 加以 <连词, 表示进一步的原因或条件。>
 加重 <增加重量或程度。>
 tăng thêm gánh nặng.
 加重负担。
 扩充 <扩大充实。>
 tăng thêm thiết bị.
 扩充设备。
 đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
 教师队伍在不断扩充。
 扩大 <使 (范围、规模等)比原来大。>
 膨胀 <借指某些事物扩大或增长。>
 外加 <另外加上。>
 增补 <加上所缺的或漏掉的(人员、内容等); 增添补充。>
 nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
 人员最近略有增补。
 增加; 益; 埤 <在原有的基础上加多。>
 tăng thêm nhiều chủng loại sản phẩm
 增加品种。
 tăng thêm tình hữu nghị
 增进友谊。
 增进 <增加并促进。>
 tăng thêm sức khoẻ
 增进健康。
 增添 <添加; 加多。>
 tăng thêm phiền phức
 增添麻烦。
 增益; 增长; 长; 滋 <增加; 增添。>
 tăng thêm kiến thức
 增长知识。
 tăng thêm kiến thức
 长见识。
 tăng thêm sức lực
 长力气。
 壮 <加强; 使壮大。>
 追补; 追加 <在原定的数额以外再增加。>
 tăng thêm dự toán
 追加预算。
 tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
 追加基本建设投资。
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/7 16:13:53