| | | |
| | 关键 <比喻事物最关紧要的部分; 对情况起决定作用的因素。> |
| | hiểu rõ tình hình là giải quyết điểm mấu chốt của vấn đề. |
| 摸清情况是解决问题的关键。 关节 <起关键性作用的环节。> |
| | đây là điểm mấu chốt của vấn đề. |
| 这是问题关节的所在。 |
| | phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra |
| điể̀m |
| | mấu chốt. |
| 认真分析, 找出关节。 |
| | 机 <事情变化的枢纽; 有重要关系的环节。> |
| 方 |
| | 节骨眼; 节骨眼儿 <比喻紧要的, 能起决定作用的环节或时机。> |
| | làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh. |
| 做工作要抓住节骨眼儿, 别乱抓一气。 坎儿 <指最紧要的地方或时机。> |
| | 枢机; 窍 <事物的关键。> |
| | 锁钥 <比喻做好一件事的重要关键。> |
| | 眼; 眼儿 <指事物的关键所在。> |
| | 支点 <指事物的中心或关键。> |
| | điểm mấu chốt của chiến lược. |
| 战略支点 |
| | 问题 <关键; 重要之点。> |