| | | |
| | 标 <用文字或其他事物表明。> |
| | đánh dấu hỏi |
| 标上问号 |
| | 标绘 <标示绘制。> |
| | ngày thành lập nước Cộng hoà nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thúc cơ bản giai đoạn cách mạng |
| dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. |
| | 一九四九年十月一日中华人民共和国的成立, 标志了新民主主义革命阶段的基本结束和社会主义革命阶 |
| 段的开始。 |
| | 标志 <表明某种特征。> |
| | 符 <代表事物的标记; 记号。> |
| | 杠 ; 杠子 <把不通的文字或错字用直线划去或标出。> |
| | anh ấy vừa xem vừa dùng bút đỏ đánh dấu trên bảng thảo. |
| 他一面看, 一面用红笔在稿子上杠了许多杠子。 |
| | những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu. |
| 老师把写错了的字都打上杠子。 |
| | 记号 <为引起注意, 帮助识别、记忆而做成的标记。> |
| | những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại. |
| 有错别字的地方, 请你做个记号。 |
| | 签到 <参加会议或上班时在簿子上写上名字或在印就的名字下面写个'到'字, 表示已经到了。> |
| | sổ điểm danh; sổ đánh dấu. |
| 签到簿。 |
| | 签押 <旧时在文书上签名或画记号, 表示负责。> |