释义 |
để tâm | | | | | | 分神 <分心。> | | | quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến. | | 那本书请您分神去找一找, 我们等着用。 上心 <对要办的事情留心。> | | | 留心; 措意; 留意; 着意; 用心 <集中注意力; 多用心力。> | | | để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật. | | 着意刻画人物的心理活动。 | | | 介意 <把不愉快的事记在心里; 在意(多用于否定词后)。> | | | câu nói vừa rồi tôi nói vô tình, xin anh đừng để tâm nhé. | | 刚才这句话我是无心中说的, 你可别介意。 |
|