| | | |
| [léi·zhui] |
| | 1. rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa。(事物)多余、麻烦; (文字)不2.简洁。 |
| | 这段话显得有些累赘。 |
| đoạn văn này hơi bị rườm rà. |
| | 2. phiền toái。使人感到多余或麻烦。 |
| | 我不想再累赘你们了,明天就回乡下去。 |
| tôi không muốn lại làm phiền các anh, ngày mai tôi về quê. |
| | 3. rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)。使人感到多余或麻烦的事物。 |
| | 行李带多了,是个累赘。 |
| hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh. |