| | | |
| [biàndào] |
| | 1. đường tắt; đường thuận。近便的小路;顺便的路。 |
| | 2. vỉa hè; lề đường; đường dành cho người đi bộ。马路两边供人行走的道路;人行道。 |
| | 行人要走便道 |
| người đi bộ nên đi trên vỉa hè |
| | 3. đường tạm; đường vòng (sử dụng khi đường chính đang được xây dựng hoặc sửa chữa)。正式道路正在修建或修理时临时使用的道路。 |