| | | |
| [gūlì] |
| | 1. cô lập; trơ trọi; không liên quan; không liên hệ。同其他事物不相联系。 |
| | 湖心有个孤立的小岛 |
| giữa hồ có một cái đảo nhỏ. |
| | 这个事件不是孤立的。 |
| việc này không phải việc không liên hệ. |
| | 2. không ai giúp đỡ; không được sự đồng tình giúp đỡ。不能得到同情或援助。 |
| | 孤立无援 |
| trơ trọi một mình không ai giúp đỡ |
| | 3. cách ly; cô lập。使得不到同情和援助。 |
| | 孤立敌人 |
| cô lập kẻ thù |