| | | |
| [qín] |
| Bộ: 力 - Lực |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: CẦN |
| | 1. siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn。尽力多做或不断地做(跟'懒'或'情'相对)。 |
| | 手勤。 |
| siêng năng. |
| | 勤学苦练。 |
| chăm học, chịu khó rèn luyện. |
| | 人勤地不懒。 |
| người chăm, đất cũng chẳng lười. |
| | 2. năng; thường xuyên; chịu khó; hay。次数多;经常。 |
| | 勤洗澡。 |
| năng tắm gội; siêng tắm rửa. |
| | 夏季雨水勤。 |
| mùa hè nước mưa nhiều. |
| | 他来得最勤,差不多天天来。 |
| anh ấy hay đến, hầu như ngày nào cũng đến. |
| | 3. việc; vụ。勤务。 |
| | 内勤。 |
| việc trong nhà; việc trong cơ quan. |
| | 外勤。 |
| việc bên ngoài. |
| | 4. giờ làm việc; giờ hành chánh。在规定时间内准时到班的劳动。 |
| | 出勤。 |
| đi làm. |
| | 缺勤。 |
| vắng mặt trong giờ làm việc. |
| | 考勤。 |
| kiểm tra học hành. |
| | 执勤。 |
| đang thi hành công vụ. |
| | 空勤。 |
| kiểm tra công việc trên vùng trời. |
| | 地勤。 |
| làm công việc dưới đất. |
| | 5. họ Cần。(Qín)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 勤奋 ; 勤工俭学 ; 勤俭 ; 勤谨 ; 勤恳 ; 勤苦 ; 勤快 ; 勤劳 ; 勤勉 ; 勤王 ; 勤务 ; 勤务兵 ; 勤务员 ; 勤杂人员 |