| | | |
| [zhǔzǎi] |
| | 1. chi phối; thống trị; nắm giữ。支配;统治;掌握。 |
| | 主宰万物 |
| chi phối mọi vật |
| | 迷信的人总以为人的命运是由上天主宰的。 |
| người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối. |
| | 2. chủ tể (lực lượng nắm giữ, chi phối người hoặc sự vật.)。掌握、支配人或事物的力量。 |
| | 思想是人们行动的主宰。 |
| tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người. |
| | 中国人民已经成为自己命运的主宰。 |
| nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình. |