| | | |
| Từ phồn thể: (迺,廼) |
| [nǎi] |
| Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt |
| Số nét: 2 |
| Hán Việt: NÃI |
| | 1. là; chính là; quả là。是; 就是;实在是。 |
| | 《红楼梦》乃一代奇书。 |
| "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại. |
| | 失败乃成功之母。 |
| thất bại là mẹ thành công. |
| | 2. thế là; thế vậy; bèn 。于是。 |
| | 因山势高峻,乃在山腰休息片时。 |
| vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát. |
| | 3. mới; có thể mới。才。 |
| | 惟虚心乃能进步。 |
| chỉ có khiêm tốn mới có thể tiến bộ được. |
| | 4. anh; ngươi; mày。你;你的。 |
| | 乃父。 |
| cha anh. |
| | 乃兄。 |
| anh mày. |
| Từ ghép: |
| | 乃尔 ; 乃至 |