| | | |
| [wèicháng] |
| | 1. chưa từng; chưa hề。未曾。 |
| | 终夜未尝合眼 |
| suốt đêm không hề chợp mắt |
| | 2. không hẳn; không phải là。加在否定词前面,构成双重否定,意思跟'不是(不、没)'相同,但口气更委婉。 |
| | 这未尝不是一个好建议。 |
| không hẳn không phải là một kiến nghị hay. |
| | 你的办法固然有优点,但是也未尝没有缺点。 |
| biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm. |