| | | |
| [hán·hu] |
| | 1. mơ hồ; không rõ ràng; lơ mơ; mập mờ; úp úp mở mở; ậm ờ; không biết rõ。不明确;不清晰。 |
| | 含糊其辞 |
| ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ. |
| | 他的话很含糊,不明白是什么意思。 |
| lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa. |
| | 2. cẩu thả; ẩu tả; không cẩn thận; qua loa。不认真;马虎。 |
| | 这事一点儿也不能含糊。 |
| việc này không thể cẩu thả được. |
| | 3. chịu; chịu thua (thường dùng ở thể phủ định)。示弱(多用于否定)。 |
| | 要比就比,我绝不含糊。 |
| đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua. |