| | | |
| [jì] |
| Bộ: 无 (旡) - Vô |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: KÝ |
| | 1. đã。已经。 |
| | 既成事实。 |
| đã thành sự thực. |
| | 既得权利。 |
| đã có được quyền lợi. |
| | 既往不咎。 |
| không trách lỗi xưa. |
| | 2. đã; phàm; đã ... thì。既然。 |
| | 既要革命,就要有一个革命的党。 |
| phàm muốn làm cách mạng thì phải có Đảng cách mạng. |
| 书 |
| | 3. xong; hết。完了;尽。 |
| | 4. đã (liên từ, dùng với các phó từ 且、又、也 biểu thị có cả hai loại tình huống)。连词,跟'且、又、也'等副词呼应。表示两种情况兼而有之。 |
| | 既高且大。 |
| đã cao lại lớn. |
| | 既聪明又用功。 |
| đã thông minh lại chăm chỉ. |
| | 既要有革命干劲,也要有科学态度。 |
| đã làm cách mạng thì phải có thái độ khoa học. |
| Từ ghép: |
| | 既而 ; 既然 ; 既是 ; 既往不咎 |