| | | |
| Từ phồn thể: (倆) |
| [liǎ] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: LẠNG, LƯỠNG |
| | 1. hai; đôi。两个。 |
| | 咱俩。 |
| hai chúng ta. |
| | 你们俩。 |
| hai bạn. |
| | 一共五个,我吃了俩,他吃了三。 |
| tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái. |
| | 2. vài cái; không nhiều。不多;几个。 |
| | 就是有俩钱儿,也不能乱花呀。 |
| thì chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm. |
| | 一共只有这么俩人, 恐怕还不够。 |
| tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ. |
| | Ghi chú: Chú ý: phía sau '俩'không thêm '个'hoặc các lượng từ khác.注意:'俩'后面不再接'个'字或其他量词。 |
| Từ phồn thể: (倆) |
| [liǎng] |
| Bộ: 亻(Nhân) |
| Hán Việt: LƯỠNG |
| | ngón; trò (thủ đoạn không đứng đắn)。伎俩:不正当的手段。 |
| | 骗人的俩。 |
| thủ đoạn bịp người. |