| | | |
| Từ phồn thể: (還) |
| [hái] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: HOÀN |
| 副 |
| | 1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)。表示现象继续存在或动作继续进行;仍旧。 |
| | 十年没见了,她还那么年轻。 |
| mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ. |
| | 半夜了,他还在工作。 |
| khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc. |
| | 这件事还没有做完。 |
| việc này còn chưa làm xong. |
| | 2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm)。表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。 |
| | 今天比昨天还冷。 |
| hôm nay còn lạnh hơn hôm qua. |
| | 改完作业,还要备课。 |
| sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài. |
| | 3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được.)。用在形容词前,表示程度上勉强过得去(一般是往好的方面说)。 |
| | 屋子不大,收拾得倒还干净。 |
| nhà cửa không rộng, dọn dẹp coi cũng sạch sẽ. |
| | 4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn.)。用在上半句话里,表示陪衬,下半句进而推论,多用反问的语气;尚且。 |
| | 你还搬不动,何况我呢? |
| anh còn chưa nhắc nổi, huống chi là tôi? |
| | 5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra)。表示对某件事物,没想到如此,而居然如此。 |
| | 他还真有办法。 |
| không ngờ anh ấy lại giỏi thế. |
| | 6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)。表示早已如此。 |
| | 还在几年以前,我们就研究过这个方案。 |
| ngay từ mấy năm trước, chúng tôi đã nghiên cứu phương án này rồi. |
| | Ghi chú: 令见huán |
| Từ ghép: |
| | 还是 |
| Từ phồn thể: (還) |
| [huán] |
| Bộ: 辶(Sước) |
| Hán Việt: HOÀN |
| | 1. trở về; về。返回原来的地方或恢复原来的状态。 |
| | 还家 |
| về nhà; trở về nhà |
| | 还乡 |
| về quê |
| | 还原 |
| trở về trạng thái cũ. |
| | 还俗 |
| hoàn tục |
| | 2. trả; trả lại; trả về。归还。 |
| | 偿还 |
| bồi hoàn; trả nợ |
| | 还书 |
| trả sách |
| | 3. trả miếng; đáp lại。回报别人对自己的行动。 |
| | 还嘴 |
| cãi lại; cự lại. |
| | 还手 |
| đánh trả |
| | 还击 |
| đánh trả |
| | 还价 |
| trả giá; mặc cả |
| | 还礼 |
| đáp lẽ |
| | 以牙还牙,以眼还眼。 |
| ăn miếng trả miếng. |
| | 4. họ Hoàn。姓。 |
| | Ghi chú: 另见hái |
| Từ ghép: |
| | 还报 ; 还本 ; 还魂 ; 还击 ; 还价 ; 还口 ; 还礼 ; 还情 ; 还手 ; 还俗 ; 还席 ; 还阳 ; 还原 ; 还愿 ; 还债 ; 还账 ; 还嘴 |