| | | |
| [dǎoxiàng] |
| | 1. hướng phát triển; hướng。使向某个方面发展。 |
| | 会谈导向两国关系的正常化。 |
| hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước. |
| | 2. hướng; phương hướng; dẫn hướng。引导方向。 |
| | 这种火箭的导向性能良好。 |
| tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt. |
| | 3. hướng dẫn phát triển; hướng dẫn hành động。指导行动或发展的方向。 |
| | 宣传工作对社会潮流的导向极为重要。 |
| công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng. |
| | 产品结构调整应以市场为导向。 |
| kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường. |