释义 |
封门 | | | | | [fēngmén] | | | 1. niêm phong cửa。在门上贴上封条,禁止开启。 | | | 2. ngậm miệng; không nói。(封门儿)把话说死不再改变;封口2.。 | | | 几句话他就封了门儿。 | | anh ấy nói mấy câu thì không nói nữa. | | | 3. dán cửa lại; bịt cửa lại (thời xưa khi nhà có người già chết, dùng giấy trắng dán câu đối hoặc hình môn thần dán cửa lại.)。旧时死了长辈的人家,用白纸把门上的对联或门神像封起来。 |
|