| | | |
| [guāi] |
| Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: QUAI |
| | 1. ngoan; ngoan ngoãn; biết nghe lời; không quấy。(小孩儿)不闹;听话。 |
| | 小宝很乖,阿姨都喜欢他。 |
| tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó. |
| | 这个孩子真乖。 |
| đứa bé này ngoan quá. |
| | 2. nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; khôn; liến thoắng。伶俐;机警。 |
| | 这孩子嘴乖。 |
| đứa bé này rất lém lỉnh. |
| | 上了一次当,他也学得乖多了。 |
| bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều. |
| | 3. làm trái; trái lại。违反;背离。 |
| | 乖背 |
| làm trái; trái lại |
| | 4. không bình thường; bất thường; ương bướng; gàn dở; dở hơi (tính tình, hành vi)。(性情、行为)不正常。 |
| | 乖戾 |
| không hợp nhau. |
| | 乖谬 |
| quái đản; không bình thường |
| Từ ghép: |
| | 乖舛 ; 乖乖 ; 乖蹇 ; 乖觉 ; 乖刺 ; 乖戾 ; 乖谬 ; 乖僻 ; 乖巧 ; 乖违 ; 乖张 |