释义 |
入主出奴 | | | | [rùzhǔchūnú] | | Hán Việt: NHẬP CHỦ XUẤT NÔ | | | vào chủ ra tớ; tin coi như vàng, nghi coi là rác; tin theo thuyết này thì đề cao nó, còn bài xích thuyết khác。韩愈《原道》:'入于彼,必出于此;入者主之,出者奴之;入者附之,出者污之。'是说崇信了一种说法,就必然会排斥 另一种说法;把前者奉做主人,把后者当做奴仆;附和前者,污蔑后者。后来用'入主出奴'比喻学术思想 上的宗派主义。 |
|