| | | |
| [shī] |
| Bộ: 大 (夨) - Đại |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: THẤT |
| | 1. mất; đánh mất; mất đi。失掉;丢掉(跟'得'相对)。 |
| | 遗失。 |
| mất mát. |
| | 丧失。 |
| mất. |
| | 失血。 |
| mất máu. |
| | 失物。 |
| mất đồ. |
| | 坐失良机。 |
| đánh mất dịp may. |
| | 不要失了信心。 |
| đừng mất lòng tin. |
| | 2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc。没有把握住。 |
| | 失手。 |
| lỡ tay. |
| | 失足。 |
| lỡ bước. |
| | 百无一失。 |
| trăm phần không lỡ phần nào. |
| | 3. lạc。找不着。 |
| | 迷失方向。 |
| lạc mất phương hướng. |
| | 失群之雁。 |
| chim nhạn lạc đàn. |
| | 4. không đạt được。没有达到目的。 |
| | 失望。 |
| thất vọng; không đạt được nguyện vọng. |
| | 失意。 |
| không như ý; không đạt được ý nguyện. |
| | 5. biến đổi; thay đổi (trạng thái bình thường)。改变(常态)。 |
| | 失声。 |
| biến thanh. |
| | 失色。 |
| biến sắc. |
| | 失神。 |
| thất thần. |
| | 6. phản bội; phản lại; đi ngược lại。违背;背弃。 |
| | 失信。 |
| phản bội lòng tin. |
| | 失约。 |
| đi ngược lại điều ước. |
| | 7. sơ xuất; sai lầm; lầm lẫn。错误;过失。 |
| | 失误。 |
| sai sót. |
| | 惟恐有失。 |
| chỉ sợ có sai sót. |
| Từ ghép: |
| | 失败 ; 失策 ; 失察 ; 失常 ; 失宠 ; 失传 ; 失措 ; 失单 ; 失当 ; 失盗 ; 失地 ; 失掉 ; 失和 ; 失欢 ; 失悔 ; 失魂落魄 ; 失火 ; 失机 ; 失计 ; 失记 ; 失脚 ; 失节 ; 失禁 ; 失敬 ; 失口 ; 失礼 ; 失利 ; 失恋 ; 失灵 ; 失落 ; 失迷 ; 失密 ; 失眠 ; 失明 ; 失陪 ; 失窃 ; 失去 ; 失却 ; 失散 ; 失色 ; 失闪 ; 失身 ; 失神 ; 失慎 ; 失声 ; 失时 ; 失实 ; 失事 ; 失势 ; 失手 ; 失守 ; 失速 ; 失算 ; 失所 ; 失态 ; 失调 ; 失望 ; 失物 ; 失误 ; 失陷 ; 失效 ; 失笑 ; 失信 ; 失修 ; 失学 ; 失血 ; 失言 ; 失业 ; 失宜 ; 失意 ; 失音 ; 失迎 ; 失约 ; 失着 ; 失真 ; 失之东隅、收之桑榆 ; 失之毫厘、谬以千里 ; 失之交臂 ; 失职 ; 失重 ; 失主 ; 失踪 ; 失足 |