释义 |
棱 | | | | | Từ phồn thể: (稜) | | [lēng] | | Bộ: 木 (朩) - Mộc | | Số nét: 12 | | Hán Việt: LĂNG | | | đỏ quạch (tỏ ý chán ghét)。红不棱登。 | | Từ phồn thể: (稜) | | [léng] | | Bộ: 木(Mộc) | | Hán Việt: LĂNG | | | 1. góc do hai mặt phẳng tạo nên。物体上不同方向的两个平面连接的部分。 | | | 见棱见角。 | | thấy góc thấy cạnh. | | | 桌子棱儿。 | | góc bàn. | | | 2. gờ; sống。物体上条状的突起部分。 | | | 瓦棱。 | | sống ngói. | | Từ ghép: | | | 棱角 ; 棱镜 ; 棱坎 ; 棱台 ; 棱柱 ; 棱锥 ; 棱子 | | Từ phồn thể: (稜) | | [líng] | | Bộ: 木(Mộc) | | Hán Việt: LĂNG | | | Mục Lăng (địa danh, ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc)。穆棱,地名,在中国黑龙江。 |
|