| | | |
| [fú] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: PHÙ |
| | 1. đỡ; vịn; dìu。用手支持使人、物或自己不倒。 |
| | 扶犁 |
| cầm cày |
| | 扶老携幼 |
| dìu già dắt trẻ |
| | 扶着栏杆 |
| vịn lan can |
| | 2. đỡ; nâng。用手帮助躺着或倒下的人坐或立;用手使倒下的东西竖直。 |
| | 扶苗 |
| nâng cây con |
| | 护士扶起伤员,给他换药。 |
| y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc. |
| | 3. giúp đỡ; cứu; phù trợ; trợ giúp。扶助。 |
| | 扶贫 |
| giúp đỡ người nghèo |
| | 扶危济困 |
| cứu khốn phò nguy |
| | 救死扶伤 |
| cứu người chết giúp đỡ người bị thương |
| | 4. họ Phù。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 扶病 ; 扶持 ; 扶乩 ; 扶箕 ; 扶鸾 ; 扶苗 ; 扶贫 ; 扶桑 ; 扶手 ; 扶疏 ; 扶梯 ; 扶危济困 ; 扶养 ; 扶摇 ; 扶摇直上 ; 扶掖 ; 扶正 ; 扶植 ; 扶助 |