| | | |
| [kēng·chi] |
| | 1. hự; hì hục (vì cố sức mà bất giác phát ra thành tiếng)。因用力而不自主地发出声音。 |
| | 他背起一 麻袋粮食,吭哧吭哧地走了。 |
| anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi. |
| | 他吭哧好几天才写出这 篇作文。 |
| anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này. |
| | 2. ấp úng; ấp a ấp úng。形容说话吞吞吐吐。 |
| | 他吭哧了半天我也没有听明白。 |
| anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả. |