释义 |
吹风 | | | | | [chuīfēng] | | | 1. trúng gió。被风吹,身体受风寒。 | | | 吃了药别吹风。 | | uống thuốc xong đừng để trúng gió. | | | 2. sấy tóc; hong; phơi。洗发后,用吹风机把热空气吹到头发上,使干而伏帖。 | | 口 | | | 3. tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết。(吹风儿)有意识地从旁透露意见或内容使人知道。 | | | 他吹风儿要咱们邀请他参加晚会。 | | anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan. |
|