| | | |
| [bì] |
| Bộ: 心 (忄,小) - Tâm |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: TẤT |
| 副 |
| | 1. tất nhiên; chắc chắn; nhất định。必定;必然 |
| | 坚持数年,必有好处。 |
| kiên trì vài năm, chắc chắn sẽ có ích |
| | 我明天三点钟必到 |
| ba giờ sáng mai tôi nhất định phải đến |
| 动 |
| | 2. phải; cần phải; nhất định phải。必须;一定要。 |
| | 事必躬亲。 |
| việc phải tự mình làm |
| | 事物的存在和发展,必有一定的条件。 |
| sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định |
| Từ ghép: |
| | 必备 ; 必不得已 ; 必不可少 ; 必得 ; 必定 ; 必恭必敬 ; 必将 ; 必然 ; 必然王国 ; 必然性 ; 必胜 ; 必修 ; 必修课 ; 必须 ; 必需 ; 必需品 ; 必要 ; 必要产品 ; 必要劳动 ; 必由之路 ; 必争之地 |