| | | |
| [yán] |
| Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: NGÔN |
| 名 |
| | 1. lời nói。话。 |
| | 言语 |
| ngôn ngữ |
| | 语言 |
| ngôn ngữ |
| | 格言 |
| cách ngôn |
| | 诺言 |
| lời hứa |
| | 发言 |
| phát ngôn |
| | 有言在先 |
| có lời nói trước |
| | 言外之意 |
| ý tại ngôn ngoại |
| 动 |
| | 2. nói。 说。 |
| | 言之有理 |
| nói có lý |
| | 畅所欲言 |
| nói hết những điều muốn nói |
| | 知无不言,言无不尽。 |
| biết thì nói, đã nói thì nói cho hết. |
| | 3. một chữ (trong tiếng Hán 一个字gọi là 一言)。汉语的一个字叫一言。 |
| | 五言诗 |
| ngũ ngôn thi; thơ ngũ ngôn |
| | 万言书 |
| sách vạn chữ |
| | 全书近二十万言 |
| cả cuốn sách gần hai mươi vạn chữ. |
| | 4. họ Ngôn。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 言必有中 ; 言不及义 ; 言不由衷 ; 言出法随 ; 言传身教 ; 言辞 ; 言归于好 ; 言归正传 ; 言过其实 ; 言和 ; 言简意赅 ; 言教 ; 言路 ; 言论 ; 言人人殊 ; 言声儿 ; 言谈 ; 言听计从 ; 言为心声 ; 言行 ; 言犹在耳 ; 言语 ; 言语 ; 言责 ; 言者无罪,闻者足戒 ; 言之无物 ; 言重 |