释义 |
塔 | | | | | Từ phồn thể: (墖) | | [·da] | | Bộ: 土 - Thổ | | Số nét: 12 | | Hán Việt: ĐÁP | | | gò đất; mô đất。见〖圪塔〗 | | | Ghi chú: 另见tǎ | | [tǎ] | | Bộ: 土(Thổ) | | Hán Việt: THÁP | | | 1. tháp (kiến trúc của Phật giáo, có nhiều kiểu nhiều loại, thường có từ năm tầng đến mười ba tầng không đều nhau, đỉnh rất nhọn.)。佛教的建筑物,有种种形式,通常有五层到十三层不等,顶上是尖的。 | | | 宝塔 | | bảo tháp | | | 2. hình tháp (vật kiến trúc có hình tháp)。塔形的建筑物。 | | | 水塔 | | tháp nước | | | 灯塔 | | hải đăng; tháp đèn | | | 金字塔 | | Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.) | | | 3. họ Tháp。姓。 | | | Ghi chú: 另见·da | | Từ ghép: | | | 塔吊 ; 塔灰 ; 塔吉克斯坦 ; 塔吉克族 ; 塔拉哈西 ; 塔拉瓦岛 ; 塔林 ; 塔楼 ; 塔轮 ; 塔什干 ; 塔塔尔族 ; 塔台 ; 塔钟 |
|