释义 |
亏空 | | | | | [kuī·kong] | | | 1. thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ)。支出超过收入,因而欠人财物。 | | | 没有精打细算,上月亏空了100元。 | | vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng. | | | 2. nợ; số tiền thiếu hụt; tiền vay。所欠的财物。 | | | 过日子要是精打细算,就拉不了亏空。 | | sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ. |
|