| | | |
| [hé·qi] |
| | 1. ôn hoà; điềm đạm; nhã nhặn; ôn tồn。态度温和。 |
| | 对人和气 |
| ôn tồn với mọi người. |
| | 说话和气。 |
| nói năng nhã nhặn. |
| | 2. hoà thuận; hoà mục; hoà hợp。和睦;和和气气。 |
| | 他们彼此很和气。 |
| họ đối với nhau rất hoà thuận. |
| | 3. tình cảm hoà thuận。和睦的感情。 |
| | 咱们别为小事儿伤了和气。 |
| chúng mình đừng vì chuyện nhỏ mọn mà sứt mẻ tình cảm. |