| | | |
| [huò] |
| Bộ: 戈 - Qua |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: HOẶC |
| | 1. có thể; có lẽ; chắc là。或许;也许。 |
| | 问慰团已经起程,明日上午或可到达。 |
| đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi. |
| | 2. hoặc; hay là; hoặc giả。或者2.。 |
| | 或多或少 |
| hoặc nhiều hoặc ít |
| | 不解决桥或船的问题,过河就是一句空话。 |
| không giải quyết vấn đề cầu hoặc thuyền, qua sông chỉ là một lời nói suông. |
| | 他生怕我没听清或不注意,所以又嘱咐了一遍。 |
| anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa. |
| | 3. người nào đó; có người。某人;有人的。 |
| | 或告之曰。 |
| có người báo rằng |
| | 4. hơi; chút; một chút; một ít。稍微。 |
| | 不可或缺。 |
| không thể thiếu chút nào. |
| | 不可或忽。 |
| không thể sơ suất chút nào |
| Từ ghép: |
| | 或然 ; 或然率 ; 或许 ; 或则 ; 或者 |