释义 |
欤 | | | | | Từ phồn thể: (歟) | | [yú] | | Bộ: 欠 - Khiếm | | Số nét: 7 | | Hán Việt: DƯ | | 助 | | | 1. (biểu thị nghi vấn)。表示疑问或反问,跟'吗'或'呢'相同。 | | | 子非三闾大夫欤? | | ngài không phải là Tam Lư đại phu sao? | | | 呜呼,是谁之咎欤? | | ô hô, lỗi tại ai chớ? | | | 2. ôi; ủa (biểu thị cảm thán)。表示感叹,跟'啊'相同。 | | | 论者之言,一似管窥虎欤! | | lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao! |
|