| | | |
| [yīshí] |
| | 1. một thời; một lúc。一个时期。 |
| | 此一时彼一时。 |
| lúc này lúc khác |
| | 2. tạm thời; nhất thời。短时间;暂时。 |
| | 一时半刻 |
| trong chốc lát |
| | 一时还用不着。 |
| tạm thời chưa dùng đến. |
| | 这是一时的和表面的现象。 |
| đây chỉ là hiện tượng bên ngoài và tạm thời. |
| | 3. trong chốc lát; trong một lúc。临时;偶然。 |
| | 一时想不起他是谁。 |
| trong chốc lát không nhớ ra anh ấy là ai |
| | 一时高兴,写了两首诗。 |
| trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ. |
| | 4. lúc thì... lúc thì (dùng lặp lại)。叠用,跟'时而'相同。 |
| | 高原上气候变化大,一时晴,一时雨,一时冷,一时热。 |
| khí hậu trên cao nguyên thay đổi thất thường, luc tạnh lúc mưa, lúc lạnh lúc nóng. |