释义 |
念念不忘 | | | | | [niànniànbùwàng] | | Hán Việt: NIỆM NIỆM BẤT VONG | | | nhớ mãi không quên; đinh ninh chẳng quên。老是思念, 不能忘记。 | | | 我们革命的前辈所念念不忘的是共产主义事业,而不是个人的得失。 | | các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân. |
|