| | | |
| [dī] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: ĐÍCH |
| | tí tách; tích tắc (từ tượng thanh)。嘀嗒。 |
| | Ghi chú: 另见dí |
| Từ ghép: |
| | 嘀嗒 ; 嘀嗒 ; 嘀里嘟噜 |
| Từ phồn thể: (唙) |
| [dí] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: ĐÍCH |
| | Ghi chú: (嘀咕) |
| | 1. nói nhỏ; nói thầm; thầm thì。小声说;私下里说。 |
| | 俩人一见面就嘀上了。 |
| hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay. |
| | 2. ngờ vực; nghi ngờ; nghi hoặc。猜疑;犹疑。 |
| | 他看到这种异常的情形,心里真犯嘀。 |
| anh ấy nhìn thấy tình hình bất thường này, trong lòng cảm thấy nghi hoặc. |
| | Ghi chú: (嘀咕)另见dī |