| | | |
| [zěnyàng] |
| 疑问代词 |
| | 1. thế nào; ra sao。询问性质、状况、方式等。 |
| | 你们的话剧排得怎样了? |
| vở kịch nói của các anh dàn dựng như thế nào rồi? |
| | 步兵和炮兵怎样配合作战? |
| bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào? |
| | 2. thế nào (tính chất, tình huống hoặc phương thức)。泛指性质、状况或方式。 |
| | 要经常进行回忆对比,想想从前怎样,再看看现在怎样。 |
| nên thường xuyên tiến hành so sánh với hồi ức, nghĩ xem trước kia như thế nào, lại xem hiện nay như thế nào. |
| | 人家怎样说,你就怎样做。 |
| mọi người nói như thế nào, anh nên làm theo như thế ấy. |
| | 不知该怎样做才好? |
| Không biết nên làm thế nào mới phải? |