| | | |
| [dài] |
| Bộ: 戈 - Qua |
| Số nét: 18 |
| Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI |
| | 1. đội; đeo; cài; mang。把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。 |
| | 戴帽子 |
| đội mũ; đội nón |
| | 戴花 |
| cài hoa |
| | 戴眼镜 |
| đeo kính; mang kính |
| | 戴红领巾 |
| đeo khăn quàng cổ |
| | 披星戴月 |
| đi sớm về muộn |
| | 不共戴天之仇。 |
| mối thù không đội trời chung; mối thù bất cộng đái thiên. |
| | 2. tôn kính; quý trọng; kính trọng。拥护尊敬。 |
| | 爱戴 |
| yêu kính; yêu quý; quý mến. |
| | 感戴 |
| cảm tạ |
| | 3. họ Đới。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 戴大帽子 ; 戴高帽子 ; 戴绿帽 ; 戴帽子 ; 戴盆望天 ; 戴胜 ; 戴头识脸 ; 戴孝 ; 戴月披星 ; 戴罪立功 |