释义 |
应景 | | | | | [yìngjǐng] | | | 1. hợp với tình hình; đáp ứng tình hình。 (应景儿)为了适应当前情况而勉强做某事。 | | | 他本来不大会喝酒,可是在宴会上也不得不应个景儿。 | | anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh. | | | 2. hợp thời; đúng lúc; đúng thời。(应景儿)适合当时的节令。 | | | 应景果品 | | hoa quả theo mùa. | | | 端午吃粽子是应景儿。 | | tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời. |
|