| | | |
| Từ phồn thể: (層) |
| [céng] |
| Bộ: 尸 - Thi |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: TẰNG,TẦNG |
| 形 |
| | 1. tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại。重叠;重复。 |
| | 层峦叠嶂。 |
| núi non trùng điệp |
| | 层出不穷。 |
| tầng tầng lớp lớp; ùn ùn; hết lớp này đến lớp khác |
| 名 |
| | 2. tầng; lớp; chồng (của sự vật trùng điệp)。 重叠事物的一个部分。 |
| | 外层。 |
| lớp ngoài |
| | 云层。 |
| tầng mây |
| | 3. |
| 量 |
| | a. tầng; lớp (dùng cho các thứ trùng lặp, tích luỹ.)。用于重叠、积累的东西。 |
| | 五层大楼。 |
| nhà lầu 5 tầng |
| | 两层玻璃窗。 |
| cửa sổ hai lớp kính |
| | b. cấp; bước; lượt; chặng; việc (dùng cho các thứ có thể phân hạng hoặc phân bước)。 用于可以分项分步的东西。 |
| | 去了一层顾虑。 |
| bớt đi một việc lo âu |
| | 还得进一层想。 |
| còn phải nghĩ thêm một bước nữa |
| | c. lớp; lần (dùng cho thứ có thể cạo hoặc bóc được)。用于可以从物体表面揭开或抹去的东西。 |
| | 一层薄膜。 |
| một lớp màng mỏng |
| | 擦掉一层灰。 |
| chà mất một lớp vôi |
| Từ ghép: |
| | 层报 ; 层出不穷 ; 层次 ; 层叠 ; 层峰 ; 层见叠出 ; 层林 ; 层流 ; 层峦 ; 层面 ; 层云 |