| | | |
| [dǐ·zi] |
| | 1. đáy; đế。底1.。 |
| | 鞋底子 |
| đế giày |
| | 2. nội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉ。底细;内情。 |
| | 把底子摸清了。 |
| hiểu rõ ngọn nguồn |
| | 3. cơ sở; căn bản。基础。 |
| | 底子薄 |
| cơ sở mỏng |
| | 他的底子不大好,可是学习很努力 。 |
| căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành. |
| | 4. bản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảo。可做根据的(多指草稿)。 |
| | 发出的文件要留个底子。 |
| văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc. |
| | 画画儿要打个底子。 |
| vẽ tranh phải có phác thảo. |
| | 5. cặn; thừa; phần còn lại cuối cùng。东西剩下的最后一部分。 |
| | 货底子 |
| hàng thừa; hàng cặn |
| | 粮食底子 |
| lương thực thừa lại |
| | 6. nền。花纹图案的衬托面。 |
| | 她穿件白底子小紫花的短衫。 |
| cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím. |